Lắp đặt thang máy mới
Lắp đặt thang máy cũ
thông tin liên hệ
Mô tả chi tiết
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THANG CHỞ NGƯỜI 450KG
Thiết bị thang máy đạt tiêu chuẩn ISO 9001-2008
Tiêu chuẩn an toàn TCVN 6395-2008
THÔNG SỐ CHUNG
|
||||
1
|
Mã hiệu
|
ELECOMP - JISO - 05
|
||
2
|
Số lượng
|
01 Bộ
|
||
3
|
Tính năng sử dụng
|
Thang máy tải khách đã qua sử dụng ( kết hợp linh kiện mới 100%)
|
||
4
|
Tải trọng
|
450 kg
|
||
5
|
Tốc độ
|
60 m/phút.
|
||
6
|
Điều khiển
|
Đơn (Simplex)
|
||
7
|
Số điểm dừng
|
05 stop.
|
||
8
|
Tầng phục vụ
|
1F, 2F,3F,4F, 5F
|
||
9
|
Tổng trọng lượng
|
Khoảng 4000 kg
|
||
THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN
|
||||
1
|
Cơ chế hoạt động
|
Điều khiển bằng hệ biến đổi tần số (VVVF), tự động hoàn toàn. Xử lý tín hiệu gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động. Ứng dụng trí tuệ thông minh trong chuyển động
của thang. Bộ ghi nhớ lưu giữ toàn bộ tín hiệu gọi tầng theo hai chiều lên xuống. |
||
2
|
Hệ điều khiển tín hiệu
|
-Tủ điện đồng bộ:mới 100%, loại trừ
PLC MITSUBISHI & Biến tần FUJI đã qua sử dụng.
-Điều khiển đơn, xử lý tín hiệu gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động. Ứng dụng trí tuệ thông minh trong chuyển động của thang giúp khởi động êm và dừng tầng chính xác
-Bộ ghi nhớ lưu giữ toàn bộ tín hiệu gọi tầng theo hai chiều lên xuống. -Biến tần:VVVF -Điều khiển tốc độ vô cấp bằng hệ thống biến đổi điện áp và tần số:
-Sử dụng vi xử lý đảm bảo cho thang chạy êm hơn, dừng tầng chính xác, đồng thời tiết kiệm điện năng tiêu thụ.từ 30-40% |
||
ĐỘNG CƠ
|
||||
1
|
Động cơ có hộp số
ELECOMP – Italia ( đã qua sử dụng)
|
Động cơ nhập khẩu của Italia (đã qua sử dụng),
|
||
3
|
Công suất
|
5.5 Kw
|
||
4
|
Nguồn điện
|
Xoay chiều 1 phase, 380VAC, 50Hz
|
||
5
|
Dung sai điện áp cho
phép |
±5
|
||
6
|
Brake ( Phanh điện từ)
|
DC110V/1.0A
|
||
7
|
Pully
|
Đường kính 350mm
|
||
8
|
Tần suất khởi động
|
180 lần/giờ
|
||
9
|
Tỉ lệ truyền
|
1:1
|
||
10
|
Điều kiện môi trường
|
- Nhiệt độ: Max: 550C
- Độ ẩm: Max: 95% |
||
11
|
Nguồn điện cung cấp
|
220V-1phase-50Hz
|
||
12
|
Nguồn điện chiếu sáng
|
220V-1phase-50Hz
|
||
THÔNG SỐ HỐ THANG
|
||||
1
|
Cấu trúc
|
Hố thang bê tông gach xây.
|
||
2
|
Kích thước
|
Rộng 1400mm x Sâu 1700 mm
|
||
3
|
PIT DE6EP (PD)
|
800 mm ( tối thiểu)
|
||
4
|
OVERHEAD (OH)
|
4200mm
|
||
5
|
Khoảng cách giữa 2 tầng
|
≥ 3300 mm
|
||
6
|
Đối trọng
|
Xi măng + bôt Fe bọc sắt
|
||
|
CARBIN (mới 100%)
|
|
||
|
1
|
Kích thước
|
Rộng 1000mm x Sâu 1100mm x Cao 2350mm
|
|
|
2
|
Trần Carbin
|
Theo tiêu chuẩn
|
|
|
3
|
Sàn Carbin
|
Đá granite
|
|
|
4
|
Hai vách hông
Carbin |
-Tấm lớn ở giữa inox gương xen kẽ inox sọc nhuyễn 2 bên.
-Inox SUS 304 dày 1,2mm |
|
|
5
|
Vách sau cabin
|
-Tấm lớn ở giữa inox gương xen kẽ inox sọc nhuyễn 2 bên.
-Inox SUS 304 dày 1,2mm. |
|
|
6
|
Hiển thị chiều và vị
trí chuyển động của cabin |
Dạng hiển thị Maxtrix, chuyển động tịnh tiến (Digital)
|
|
|
7
|
Cửa Carbin
|
-Dạng cửa mở tim , hai cánh đóng mở về hai phía,
- điều khiển theo cửa phòng thang, chỉ được mở khi phòng thang dừng đúng tầng. Tự động hoàn toàn, điều khiển tốc độ cửa bằng biến tần, đóng mở nhanh, chậm dần đều.
-Kích thước:𧍘mm x 2100mm
|
|
|
8
|
Bộ truyền cửa carbin
|
Nhập khẩu mới 100%
|
|
|
9
|
Bảng điều khiển
trong và ngoài carbin |
Bao gồm toàn bộ các nút điều khiển theo thang
|
|
10
|
Chuông dừng tầng
|
Chuông nhập ngoại chuyên dụng theo thang
|
|
|
11
|
Quạt thông gió
|
Quạt thông gió nhập ngoại chuyên dụng cho thang máy.
|
|
|
12
|
Đèn cấp cứu khi mất điện
|
Đèn nhập ngoại chuyên dụng cho thang máy.
|
|
|
13
|
Intercom
|
Loại chống nhiễu động tín hiệu âm thanh.
|
|
|
14
|
Cảm ứng an toàn cửa
|
Cảm ứng hồng ngoại dọc suốt chiều cao cửa, tự động dừng quá trình đóng cửa khi hành khách chưa vàohoặc ra khỏi thang máy
|
|
|
15
|
Vật liệu cửa
|
Inox sọc nhuyễn hoặc gương SUS 304 dày 1,2mm
|
|
|
CỬA TẦNG (mới 100%)
|
|
|||
1
|
Bộ truyền cửa
|
Nhập khẩu mới 100%
|
|
|
2
|
Motor cửa
|
Motor cửa đồng bộ theo bộ truyền
|
|
|
3
|
Hệ điều khiển cửa
|
Điều khiển VVVF. Điều khiển tốc độ vô cấp bằng hệ thống thay đổi điện áp và tần số giúp cửa thang máy được đóng mở nhẹ nhàng và êm ái.
|
|
|
4
|
Kích thước cửa
|
600 x 2100 mm
|
|
|
5
|
Rãnh trượt
|
Hợp kim gia nhiệt định hình.
|
|
|
6
|
Vật liệu cửa tầng 1
|
Khung bao bản hẹp inox sọc nhuyễn SUS 304 dày 1,2mm.
|
|
|
7
|
Khung cửa tầng 1
|
Inox sọc nhuyễn SUS 304 dày 1,2 mm
|
|
|
8
|
Vật liệu cửa các tầng khác
|
Inox sọc nhuyễn SUS 304 dày 1,2 mm
|
|
|
9
|
Khung cửa tầng khác
|
Khung bao bản hẹp.Inox sọc nhuyễn SUS 304 dày 1,2mm
|
|
|
10
|
Hiển thị
|
Dạng hiển thị Maxtrix, chuyển động tịnh tiến (Digital).
|
|
|
11
|
Cáp tải
|
Lõi bố tẩm, chuyên dụng thang máy theo tiêu chuẩn động cơ, tự động tiết dầu trong quá trình vận hành.
|
|
|
12
|
Raid dẫn đối trọng ( đã qua sử dụng)
|
T50, loại chuyên dụng thang máy.
|
|
|
13
|
Raid dẫn carbin ( đã qua sử dụng)
|
T78/8K, loại chuyên dụng thang máy.
|
|
|
14
|
Cáp điện theo carbin
(Travelling cable) |
Loại dây mềm bản rộng chịu nhiệt chuyên dụng cho thang máy. Tiêu chuẩn CE.
|
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN
|
|
|||
1
|
Bộ khống chế vận tốc
|
Loại đĩa văng ly tâm đặt trên phòng máy đảm bảo khi vận tốc quá giới hạn cho phép sẽ tự động phanh an toàn.
|
|
|
2
|
Phanh hãm an toàn chống đứt cáp
|
Lắp dưới khung carbin đảm bảo tuyệt đối an toàn khi có sự cố xảy ra.
|
|
|
3
|
Bộ giảm chấn
|
Lò xo, cao su giảm chấn
|
|
|
4
|
Công tắc chống vượt hành trình
|
Đặt ở hai đầu hành trình.
|
|
|
5
|
Thiết bị bảo vệ
|
Khi quá tải điện áp, mất pha, ngược pha, sụt áp nhằm bảo vệ động cơ an toàn được tích hợp bởi bộ VVVF.
|
|
|
TIỆN NGHI
|
|
|||
1
|
Chuông báo
|
Khi thang dừng tấng và khi thang quá tải
|
|
|
2
|
Nút điều khiển
|
Loại tác động có dèn phát sáng
|
|
|
3
|
Tín hiệu hiển thị
|
Hiển thị chiều lên, chiều xuống và vị trí tầng
|
|
Công ty Jiangsu Soho Việt Nam